Thông Số Kỹ Thuật Khác

 
Dòng WG7x50Z
Dòng WG7x50F
Dòng WG7x50
Dòng WG7x40
Bảng Thao Tác
Hiển Thị
LCD (5,0 inch / TFT màu)
Ngôn Ngữ
Có thể chọn 35 ngôn ngữ: Tiếng Nhật / Tiếng Anh / Tiếng Đức / Tiếng Pháp / Tiếng Ý / Tiếng Tây Ban Nha / Tiếng Hà Lan / Tiếng Bồ Đào Nha / Tiếng Na Uy / Tiếng Thụy Điển / Tiếng Đan Mạch / Tiếng Phần Lan / Tiếng Nga / Tiếng Séc/ Tiếng Hungary / Tiếng Ba Lan / Tiếng Slovene / Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ / Tiếng Hy Lạp / Tiếng Trung (giản thể) / Tiếng Trung (phồn thể) / Tiếng Hàn / Tiếng Slovak / Tiếng Estonia / Tiếng Latvia / Tiếng Lithuania / Tiếng Rumani / Tiếng Bulgaria / Tiếng Croatia / Tiếng Catalan / Tiếng Ả Rập / Tiếng Mã Lai / Tiếng Basque / Tiếng Thái / Tiếng Việt
Giao diện
Cổng USB cho bộ nhớ USB
USB 2.0 Tốc độ Cao
Cổng USB cho PC
USB 2.0 Tốc độ Cao
Dành cho Ống Nghe
Khả dụng
KHÔNG khả dụng
Dành cho Điện Thoại
Khả dụng
KHÔNG khả dụng
Dành cho Đường Dây Điện Thoại
Khả dụng
KHÔNG khả dụng
Môi Trường Vận Hành *1
Nhiệt độ: 5 đến 35°C (41 đến 96 °F)
Độ ẩm: 20 đến 90% RH (không ngưng tụ)
Môi Trường Vận Hành Đề Xuất *1
Nhiệt độ: 15 đến 30°C (59 đến 86 °F)
Độ ẩm: 20 đến 80% RH (không ngưng tụ)
Nguồn điện
AC 100-240 V 50/60 Hz
Công Suất Tiêu Thụ Điện
 
 
Sao Chụp/In
Xấp xỉ 110 W
Chế độ sẵn sàng
Xấp xỉ 55 W
Chế độ chờ
Xấp xỉ 1,9 W
Tắt
Xấp xỉ 0,1 W
Công Suất Tiêu Thụ Điện Tối Đa
Xấp xỉ 300 W
TEC (Chỉ Số Tiêu Thụ Điện Tiêu Chuẩn) *2
Xấp xỉ 0,52 kWh/tuần
Xấp xỉ 0,42 kWh/tuần
Xấp xỉ 0,43 kWh/tuần
Chu Trình Hoạt Động
100.000 trang
Khối Lượng In Đề Xuất Hàng Tháng
1.000 đến 5.000 trang
Kích Thước (R x S x C)
Cấu Hình Tiêu Chuẩn (R x S x C)
560 mm (R) x 590 mm (D) x 880 mm (C)
22,1" (R) x 23,3" (D) x 34,7" (C)
Kèm phần đế máy (tùy chọn) (R x S x C)
588 mm (R) x 590 mm (D) x 1.133 mm (C) 
23,2" (R) x 23,3" (D) x 44,7" (C)
Không gian tối đa (R x S x C)
925 mm (R) x 1.208 mm (D) x 1.487 mm (C)
36,5" (R) x 47,6" (D) x 58,6" (C)
(*ADF mở đến 60°)
Trọng lượng (Gồm cả Đầu In)

Xấp xỉ 82,5 kg
(Xấp xỉ 181,2lb)
Xấp xỉ 82,1 kg
(Xấp xỉ 180,2 lb)
Xấp xỉ 81,5 kg
(Xấp xỉ 179,1 lb)
*1 Tùy thuộc vào môi trường hoạt động mà chất lượng in có thể thấp hơn.
*2 Giá trị Chỉ Số Tiêu Thụ Điện Tiêu Chuẩn (TEC): Giá trị TEC được tính toán với giả định thiết bị sẽ được chuyển đổi liên tục giữa chế độ hoạt động, chế độ nghỉ và chế độ tắt nguồn trong 5 ngày và sẽ ở chế độ nghỉ hoặc tắt nguồn cho 2 ngày còn lại trong cùng một tuần. Giá trị TEC của sản phẩm này được Canon tính toán theo cách riêng của mình bằng cách sử dụng quy trình đo lường TEC được quy định trong Chương trình quốc tế ENERGY STAR.
6CC5-0EH