chuyển tới văn bản chính

Cỡ giấy và trọng lượng giấy được hỗ trợ

Cỡ trang

Bạn có thể sử dụng các cỡ giấy sau.

Lưu ý

  • Cỡ giấy và loại phương tiện được máy in hỗ trợ khác nhau tùy thuộc vào hệ điều hành bạn đang sử dụng.

Kích cỡ chuẩn:

  • Letter

  • Legal

  • Executive

  • A6

  • A5

  • A4

  • B6

  • Nửa B6

  • B5

  • B-Oficio

  • M-Oficio

  • Foolscap

  • Legal(India)

  • KG/10x15cm(4x6)

  • 13x18cm(5"x7")

  • 18x25cm(7"x10")

  • 20x25cm(8"x10")

  • L(89x127mm)

  • 2L(127x178mm)

  • Khổ vuông 13cm

  • Hagaki

  • Hagaki 2

  • Phong bì Com 10

  • Phong bì DL

  • Nagagata 3

  • Nagagata 4

  • Nagagata 40

  • Yougata 1

  • Yougata 2

  • Yougata 3

  • Yougata 4

  • Yougata 6

  • Kakugata 3

  • Kakugata 4

  • Kakugata 5

  • Kakugata 6

  • Kakugata 7

  • Kakugata 8

  • Phong bì C5

  • Phong bì Monarch

Cỡ đặc biệt

  • Cỡ tối thiểu: 64,0 x 127,0 mm (2,52 x 5,00 in.)

  • Cỡ tối đa: 216,0 x 1200,0 mm (8,50 x 47,24 in.)

Trọng lượng giấy

Bạn có thể sử dụng giấy trong phạm vi trọng lượng sau.

  • Giấy thường: Từ 64 đến 105 g /m2 (17 đến 28 lb)

  • Giấy mỏng: Từ 52 đến 63 g /m2 (13 đến 16 lb)

  • Giấy dày: Từ 106 đến 250 g /m2 (29 đến 67 lb)